Hệ thống phủ:
* Đối với bề mặt bê tông, vữa tô, đá tự nhiên, đá nhân tạo:
- 01 Lớp BestPrimer EP601: 0.10-0.25 kg/m2/lớp (Tùy điều kiện bề mặt).
- 02 lớp phủ BestCoat EP604: 0.10-0.25 kg/m2/lớp (Tùy điều kiện bề mặt).
* Đối với bề mặt kim loại:
- 02 lớp phủ BestCoat EP604: 0.10-0.25 kg/m2/lớp.
Điều kiện bề mặt:
Bề mặt bê tông: Cường độ nén: > 20 MPa, cường độ kéo: > 1.5 MPa. Bề mặt phải bằng phẳng, đặc chắc, khô ráo (độ ẩm tối đa là 4%), các tạp chất, mảnh vỡ, bụi bẩn phải được vệ sinh đúng yêu cầu.
Bề mặt kim loại: phải sạch rỉ sét, dầu mỡ hoặc tạp chất như bụi, nước…
Trộn:
Trước khi thi công, hai thành phần A và B phải được trộn kỹ theo đúng tỷ lệ bằng cách khuấy tốc độ chậm (300:500 vòng/phút).
Thời gian trộn tối thiểu là 3 phút hoặc có thể lâu hơn cho đến khi hỗn hợp đạt được độ đồng nhất theo yêu cầu. Ngâm hỗn hợp trong khoảng 10÷15 phút rồi khuấy đều lại trước khi thi công.
Thi công: Có thể thi công bằng cọ quét, ru-lô lông ngắn hoặc vòi phun áp lực cao.
Lưu ý: Không sử dụng phần sơn đã hết thời gian thi công và bắt đầu đóng rắn.
Danh mục | Giá bán |
---|---|
BestPrimer EP702 - Sơn lót Epoxy, gốc nước, hai thành phần | 0 |
BestPrimer EP703 - Sơn lót chống ẩm, gốc epoxy hai thành phần - 5/10/20kg/bộ | 0 |
BestCoat EP704F-sơn epoxy gốc dung môi | 0 |
BestCoat EP708 - sơn Epoxy tự san phẳng | 0 |
BestCoat EP709 - Sơn epoxy tự san phẳng, ba thành phần - 20/40kg/bộ | 0 |
BestThinner SC-01 - Dung môi pha sơn epoxy - 5/25/200 lít | 0 |
BestCoat EP604 - Sơn Epoxy gốc dung môi dùng cho Nền sàn (màu vàng) bộ 30kg | 265.300 |
BestCoat EP604 - Sơn Epoxy gốc dung môi dùng cho Nền sàn (màu xanh lá) bộ 30kg | 222.000 |
BestCoat EP604 - Sơn Epoxy gốc dung môi dùng cho Nền sàn (màu xám) bộ 30kg | 192.000 |
Sơn lót epoxy, gốc nước, hai thành phần - BestPrimer EP602 - Nền sàn & Chất phủ bề mặt | 175.000 |